Characters remaining: 500/500
Translation

sum vầy

Academic
Friendly

Từ "sum vầy" trong tiếng Việt có nghĩahọp lại, tụ tập một cách vui vẻ thân mật. Thường thì từ này được dùng để chỉ những buổi gặp gỡ, đoàn tụ giữa các thành viên trong gia đình, bạn hoặc những người thân thiết. "Sum vầy" mang lại cảm giác ấm cúng, đoàn kết hạnh phúc khi mọi người bên nhau.

dụ về cách sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Mỗi dịp Tết, gia đình tôi luôn sum vầy bên nhau."
    • (Mỗi khi dịp Tết, gia đình tôi luôn tụ tập, gặp gỡ nhau.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Trong những ngày lễ lớn, mọi người thường tìm đến nhau để sum vầy, chia sẻ niềm vui những kỷ niệm đáng nhớ."
    • (Trong những ngày lễ lớn, mọi người thường gặp gỡ nhau để tận hưởng không khí vui vẻ chia sẻ những kỷ niệm đẹp.)
Các biến thể cách sử dụng khác:
  • Sum vầy thường không nhiều biến thể, nhưng bạn có thể thấy từ này kết hợp với các cụm từ khác như "sum vầy bên nhau" (tụ tập bên nhau) hay "sum vầy dịp lễ" (tụ tập trong dịp lễ).
  • Cũng có thể sử dụng một số từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa như: tụ tập, gặp gỡ, đoàn tụ. Tuy nhiên, những từ này có thể không mang lại cảm giác ấm áp thân mật như "sum vầy".
Từ liên quan:
  • Gia đình: "Sum vầy" thường liên quan đến gia đình, từ này thường được dùng để nói về việc gia đình họp mặt.
  • Tình bạn: "Sum vầy" cũng có thể dùng để chỉ những buổi gặp gỡ của bạn .
Chú ý:

Mặc dù "sum vầy" có thể được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau, nhưng thường mang tính chất thân mật gần gũi hơn so với các từ như "tụ tập" hay "họp mặt". "Sum vầy" không chỉ đơn thuần gặp gỡ, còn thể hiện sự gắn kết tình cảm giữa những người tham gia.

  1. đgt Họp lại vui vẻ, thân mật: Chắc rằng ta sẽ tết sau sum vầy (HCM).

Comments and discussion on the word "sum vầy"